NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VĂN HÓA LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC
Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) tọa lạc tại thành phố lịch sử Jeonju. Là ngôi trường ‘chiến hạm’ của tỉnh Jeollabuk, được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước.

Toàn cảnh trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
THÔNG TIN CHUNG
– Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교
– Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University
– Năm thành lập: 1947
– Loại hình: Công lập
– Thế mạnh đào tạo: Kỹ thuật, xã hội
– Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW
– Học phí chuyên ngành: 1.660.000 KRW – 2.133.000 KRW
– Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
– Website: https://www.jbnu.ac.kr/eng/

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk vào đêm
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK
Học bổng tân sinh viên trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
Học bổng | Loại | Điều kiện | Giá trị |
---|---|---|---|
Học bổng học thuật | 1 | Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 1 – 2 | 100% học phí + phí nhập học |
2 | Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 3 – 5 | 100% học phí | |
3 | Đạt TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 trở lên | 50% học phí | |
5 | Xem xét năng lực ngoại ngữ dựa trên quỹ học bổng | 100% phí nhập học | |
Học bổng LINK | 3 | Sinh viên hoàn thành 4 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU Sinh viên hoàn thành 6 kỳ học và không bị trượt kỳ nào của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU | 50% học phí |
5 | Sinh viên hoàn thành 2 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU Sinh viên hoàn thành 3 kỳ học và không bị trượt kỳ nào của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU | 100% phí nhập học | |
Học bổng tiên phong | 1 – 5 | Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm) | 100% học phí và phí nhập học – 100% phí nhập học |
Học bổng sinh viên từ năm 2 trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
---|---|---|
Học bổng học thuật | GPA đạt 2.75 trở lên và đạt tối thiểu 15 tín chỉ kỳ học trước; có mua bảo hiểm. | 100% học phí kì 1 và 2 |
Học bổng tiên phong | Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm) | 100% học phí kì 1 và 2 |
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK
Từ khi thành lập, trường Đại học Quốc gia Jeonbuk đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên. Trường trường Đại học Quốc gia Jeonbuk còn cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới.
Theo tờ Nhật báo Joseon đánh giá trường Đại học Quốc gia Jeonbuk đứng thứ 11 trong top những trường đại học tốt nhất Châu Á. Đây cũng là trường có tỉ lệ luận văn được trích dẫn trong top 10 và được biết đến là trường công lập có chất lượng đào tạo tốt, nhưng mức học phí lại thấp nhất Hàn Quốc. Do vậy, trường Đại học Quốc gia Jeonbuk thu hút được rất nhiều sinh viên trong nước và quốc tế đăng ký theo học khi đưa ra nhiều chính sách học bổng có giá trị, đây cũng là điều tạo nên sức hấp dẫn của ngôi trường này.

Một góc trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK
Thông tin khóa học
Thời gian | Nội dung | Học phí | Thời gian nhập học |
---|---|---|---|
Thời gian học: 10 tuần 5 buổi/tuần từ Thứ 2 - Thứ 6 - Giờ học: Chia làm 2 ca sáng và chiều + 9H - 1H + 2H - 6H | - Đào tạo chuyên sâu tiếng Hàn kèm theo hoạt động ngoại khóa cho sinh viên quốc tế, giúp tân sinh viên hòa nhập với văn hóa Hàn Quốc nhanh hơn. | - Học phí 5.200.000 KRW (chưa bao gồm phí tài liệu) | - 4 kỳ: Mùa xuân - hạ - thu - đông. - Hạn nộp hồ sơ: Học kỳ mùa xuân: 31/1 Học kỳ mùa hè: 30/4 Học kỳ mùa thu: 31/7 Học kỳ mùa đông: 31/10 |
Hồ sơ chuẩn bị
– Hộ chiếu (Bản gốc: phải còn hạn sử dụng ít nhất 1 năm)
- Học lực: 7.0 trở lên hoặc 6.5 nếu có KLAT hoặc TOPIK 1, 2
- Độ tuổi: Từ 18 đến 25 tuổi
- Trình độ: Tối thiểu tốt nghiệp THPT
- Sức khỏe: Không mắc các bệnh truyền nhiễm như: Lao phổi, HIV, Viêm gan B
- Nhân thân: Không có người thân đã, đang định cư bất hợp pháp tại Hàn
- Hồ sơ du học: Đầy đủ, thông tin chính xác kèm giấy tờ chứng minh.
– 10 ảnh thẻ giống ảnh chụp hộ chiếu
– Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT dịch tiếng Anh công chứng nhà nước 3 bản (đính kèm bản gốc để đối chiếu)
– Bằng tốt nghiệp, bảng điểm Đại học dịch tiếng Anh công chứng nhà nước 03 bản (nếu đã tốt nghiệp Đại học)
– Thẻ sinh viên photo 2 mặt hoặc xác nhận sinh viên của trường dịch tiếng Anh, bảng điểm các học kỳ đã học dịch tiếng Anh công chứng nhà nước 3 bản (đối với trường hợp sinh viên trao đổi, chưa tốt nghiệp Đại học)
– Kế hoạch học tập (ghi đầy đủ và chi tiết: Tên, ngày tháng năm sinh, môn học, trường đăng ký học, lý do tại sao chọn môn học và trường đại học đó, ai sẽ là người chu cấp phí sinh hoạt, có mối quan hệ nào với người Việt nam hoặc người Hàn Quốc ở Hàn Quốc không; Sau khi học xong ở Hàn Quốc, dự định trong tương lai là gì. Học sinh phải tự viết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh. Không chấp nhận bản dịch)
– Giấy tự giới thiệu về bản thân (tình trạng cá nhân hiện tại ví dụ nghề nghiệp, nơi làm việc… hoàn cảnh gia đình, nghề nghiệp hiện tại, nơi làm việc, địa chỉ và điện thoại liên lạc của các thành viên trong gia đình, quá trình học tập trước đây của bản thân, trình độ ngôn ngữ Hàn. Học sinh phải tự viết bằng ngôn ngữ Hàn. Bản dịch không được chấp nhận)
– Sơ yếu lý lịch dịch tiếng Anh hoặc tiếng Hàn có công chứng nhà nước 3 bản
– Bản gốc: có dấu xác nhận của địa phương (chỉ cần viết tên tuổi cá nhân, bố mẹ lấy dấu xác nhận. Không cần ghi nghề nghiệp bố mẹ anh chị em và quá trình học tập, không ghi ngày ký)
– Giấy khai sinh hoặc sổ hộ khẩu gia đình dịch tiếng Anh công chứng nhà nước 3 bản (Trong trường hợp bố mẹ bảo lãnh tài chính)
– Chứng minh nghề nghiệp và khả năng thu nhập hàng tháng của bố mẹ 3 bản (bản dịch tiếng Anh công chứng nhà nước)
– Sổ tiết kiệm bản gốc và bản sao (sổ tiết kiệm phải nộp trước thời gian nộp hồ sơ là 6 tháng, tối thiểu là $10.000)
– Cam kết bảo lãnh tài chính cho con đi học của bố mẹ có chứng thực của địa phương về chữ ký (kèm bản dịch tiếng Anh công chứng nhà nước)
– Các giấy tờ liên quan đến cá nhân để photo công chứng có xác nhận của chính quyền địa phương.

Tòa nhà chính của trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK
Học phí
Tùy theo ngành học mà sẽ có mức học phí khác nhau, thông thường dao động vào khoảng: 1.660.000 KRW – 2.133.000 KRW.
Điều kiện ứng tuyển
– Yêu cầu có TOPIK 3 trở lên.
– Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 hoặc đã có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học
– Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk tuyển sinh
Chuyên ngành đào tạo
Hệ thống đào tạo của trường Đại học Quốc gia Jeonbuk hiện nay đã phát triển lên 17 trường cao đẳng và chuyên khoa, 14 trường đại học và sau đại học. Với 34.000 sinh viên và 2.600 giáo sư giảng dạy chứng minh chất lượng đào tạo luôn được đổi mới và bám sát thực tế, đảm bảo đầu ra cho sinh viên khi ra trường.
Bên cạnh đó, trường Đại học Quốc gia Jeonbuk có tỉ lệ sinh viên Hàn và sinh viên quốc tế cân đối theo định hướng của trường và Bộ Giáo dục Hàn Quốc. Đây là điều kiện thuận lợi cho những sinh viên mong muốn được giao lưu và học tập tại xứ sở kim chi.
Trường | Khoa |
---|---|
Khoa học Xã hội | Hành chính công Báo chí & truyền thông Khoa học chính trị & ngoại giao Tâm lý học Phúc lợi xã hội Xã hội học |
Thương mại | Quản trị kinh doanh Thương mại & ngoại thương Kinh tế |
Khoa học Môi trường và Tài nguyên Thương mại | Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học Công nghệ sinh học Khoa học thực phẩm Tài nguyên thảo dược |
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật không gian Kỹ thuật y sinh Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật hệ thống máy tính Kỹ thuật công nghệ tích hợp Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật đô thị Kỹ thuật đại phân tử & nano Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng Kỹ thuật luyện kim |
Chính sách công | Chính sách công |
Khoa học Tự nhiên | Hóa học Khoa học Trái đất & Môi trường Khoa học đời sống Toán Sinh học phân tử Vật lý Nghiên cứu khoa học Khoa học thể thao Tin học thống kê |
Giáo dục khai phóng | Khảo cổ học & nhân chủng học văn hóa Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn Lịch sử Tâm lý học Khoa học thư viện Tây Ban Nha & văn học Bắc Mỹ |
Nghệ thuật | Dance Nghệ thuật Thiết kế công nghiệp Âm nhạc Nhạc Hàn Quốc |
Giáo dục | Tiếng Anh Đạo đức Vật lý Tiếng Đức Toán Giáo dục thể chất Giáo dục khoa học |
Khoa học Đời sống nông nghiệp | Sinh học nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp Công nghệ sinh học động vật Khoa học động vật Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học Hóa học môi trường Kỹ thuật xây dựng cộng đồng Nông nghiệp & khoa học đời sống Khoa học thực phẩm & Công nghệ Khoa học môi trường rừng Khoa học làm vườn Làm vườn Khoa học & công nghệ gỗ |
Thú y | Thú y |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Sinh thái con người | Nghiên cứu trẻ em Quần áo & dệt may Thực phẩm & dinh dưỡng Môi trường dân cư |
Hồ sơ chuẩn bị
– Application Form (Đơn đăng ký nhập học): Mẫu của trường
– Official Agreement for Academic Background Check (Giấy xác nhận hợp tác cung cấp thông tin của trường THPT về thành tích học tập của bạn với trường ở Hàn Quốc): Mẫu của trường
– Bằng tốt nghiệp THPT: 1 bản công chứng dịch thuật (Anh hoặc Hàn)
– Học bạ THPT: 1 bản công chứng dịch thuật (Anh hoặc Hàn)
– Bằng tốt nghiệp Đại học: 1 bản công chứng dịch thuật (Anh hoặc Hàn) (nếu có)
– Bảng điểm Đại học: 1 bản công chứng dịch thuật (Anh hoặc Hàn) (nếu có)
– Các giấy tờ, bằng khen liên quan đến học tập, ngoại khóa: 1 bản công chứng dịch thuật (Anh hoặc Hàn)
– 3 ảnh màu 3.5×4.5cm (chụp 6 tháng gần đây, phông trắng)
– 1 bản photo hộ chiếu và CMT của người đăng ký học (phần có thông tin cá nhân)
– 1 bản photo hộ chiếu hoặc CMT của bố mẹ
– 1 bản công chứng dịch thuật hộ khẩu (Anh hoặc Hàn)
– Chứng nhận ngân hàng của người đăng ký hoặc người bảo lãnh có mức tiền gửi 20.000 USD trở lên
– Chứng chỉ TOPIK / IELTS/ TOEFL
– Giấy giới thiệu bản thân và bản kế hoạch học tập viết bằng tiếng Hàn
– Thư giới thiệu của giáo sư (nếu yêu cầu).

Biểu tượng của trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK
Chi phí:
967.000 KRW/4-5 tháng
1.030.000 KRW/4-5 tháng

Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk được thiết kế khang trang, gọn gàng và đặc biệt là không phải lo lắng về vấn đề an ninh đặc biệt là du học sinh khi lần đầu sang Hàn Quốc du học. Bên trong mỗi phòng ký túc xá đều được trang bị đầy đủ nội thất như: bàn ghế học, giường, tủ quần áo, máy lạnh, máy giặt, internet… Ngoài ra, trường Đại học Quốc gia Jeonbuk còn đầu tư liên kết với các cửa hàng tiện lợi, trung tâm thể hình, phòng chơi bóng bàn, quán cà phê… tạo không gian học tập và sinh hoạt lành mạnh cho sinh viên theo học tại trường.
Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc được xem là điểm đến lý tưởng của sinh viên Việt Nam muốn tích lũy kiến thức và trải nghiệm đất nước Hàn Quốc với chi phí không quá đắt đỏ, phù hợp với khả năng tài chính của bản thân. Nếu bạn vẫn còn đang thắc mắc về trường, ngành học hay du học Hàn Quốc thì liên hệ với Green Academy để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí nhé!
Đăng Ký Tư Vấn
